|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nghèo nà n
Nghèo lắm, thiếu thốn quá: Cảnh nghèo nà n tạm bợ.NGhèO NGặT.- t. 1. Túng thiếu, khó khăn: Äá»i sống nghèo ngặt. 2. Gay go: Tình thế nghèo ngặt.NGhèO TúNG.- Nh. Nghèo khổ.
|
|
|
|